Gia quyến Thiên_hoàng_Daigo

Hoàng hậu: Fujiwara no Onshi (藤原穏子) (885-954), con gái của Quan bạch Fujiwara no Mototsune (藤原基経)

  • Thân vương Yasuakira (保明親王) (903-923) (con trai thứ), được Daigo phong làm Thái tử, tức là "Văn Hiến Ngạn Thái Tử" (Bunkengentaishi, 文献彦太子)
  • Nội Thân vương Koushi (康子内親王) (919-957), cưới Hữu Đại Thần Fujiwara no Morosuke (藤原師輔)
  • Thân vương Yutaakira (寛明親王) (923-952) (Chu Tước Thiên hoàng)
  • Thân vương Nariakira (成明親王) (926-967) (Thôn Thượng Thiên hoàng)

Phi: Nội Thân vương Ishi (為子内親王) (?-899), con gái của Quang Hiếu Thiên hoàng

  • Nội Thân vương Kanshi (勧子内親王) (con gái thứ nhất) (899-910)

Nữ ngự: Minamoto no Washi (源和子) (?-947), con gái của Thiên hoàng Quang Hiếu

  • Nội Thân vương Keishi (慶子内親王) (903-923) (con gái thứ bốn), kết hôn với Thân vương Atsukata (con trai của Thiên hoàng Uda)
  • Thân vương Tsuneakira (常明親王) (906-944) (con trai thứ năm)
  • Thân vương Noriakira (式明親王) (907-967) (con trai thứ sáu)
  • Thân vương Ariakira (有明親王) (910-961) (con trai thứ bảy)
  • Nội Thân vương Shōshi (韶子内親王) (918-980), Nữ giáo sĩ tối cao thứ 13 của Thần cung Kamo 921-930; về sau, cưới Tachibana no Korekaze (橘惟風)
  • Nội Thân vương Seishi/Tadako (斉子内親王) (921-936), Giáo sĩ tối cao thứ 27 của Thần cung Ise 936, nhưng cô đã không đến được Ise vì cái chết của cô.

Nữ ngự: Fujiwara no Nōshi (藤原能子) (?-964), con gái của Hữu Đại Thần Fujiwara no Sadakata (藤原定方); về sau, cưới Fujiwara no Saneyori (藤原実頼)

Nữ ngự: Thị nữ Fujiwara no Wakako (藤原和香子) (?-935), con gái của Đại Nạp Ngôn Fujiwara no Sadakuni (藤原定国)

Canh y: Một người con gái của Minamoto no Noboru (源昇の娘)

  • Thân vương Shigeakira (重明親王) (906-954) (con trai thứ bốn), tác giả của Ribuōki (吏部王記)

Canh y: Nữ vương Manshi (満子女王) (?-920), con gái của Vương tước Sukemi (輔相王)

  • Nội Thân vương Shūshi (修子内親王) (905/6-933) (con gái thứ tám), kết hôn với Thân vương Motoyoshi (con trai của Thiên hoàng Đương Thành)
  • Nội Thân vương Fushi (普子内親王) (909-947), kết hôn với Minamoto no Kiyohira (源清平), tái hôn với Fujiwara no Toshitsura (藤原俊連)
  • Minamoto no Genshi (源厳子) (916-?)

Canh y: Fujiwara no Yoshihime (藤原淑姫) (?-949), con gái của viên quan Fujiwara no Sugane (藤原菅根)

  • Thân vương Nagaakira (長明親王) (913-953) (con thứ chín)
  • Thân vương Kaneakira (兼明親王) (914-987) (con thứ 11), củng gọi là Tiền Trung Thư Vương (saki no chūshoō, 前中書王). Chūshoō nghĩa là Trưng Vụ Khanh (Nakatsukasa-kyō, 中務卿).
  • Minamoto no Yoriakira (源自明) (918-958)
  • Nội Thân vương Hideko (英子内親王) (921-946), Nữ Giáo sĩ tối cao thứ 29 của Thần cung Ise 946, nhưng cô đã chết trước khi đến được Thần cung Ise.

Canh y: Minamoto no Chikako (源周子) (?-935), con gái của Tả Đại Biện Minamoto no Tonau (源唱)

  • Nội Thân vương Kinshi (勤子内親王) (904-938) (con gái thứ năm), kết hôn với Hữu Đại Thần Fujiwara no Morosuke (藤原師輔)
  • Nội Thân vương Miyako (都子内親王) (905-981) (con gái thứ bảy)
  • Nội Thân vương Toshiko (敏子内親王) (906-?)
  • Nội Thân vương Masako (雅子内親王) (909-954) (con gái thứ mười), Nữ Giáo sĩ tối cao thứ 26 trong Thần cung Ise 932-936; về sau, kết hôn với Hữu Đại thần Fujiwara no Morosuke(藤原師輔)
  • Thân vương Tokiakira (時明親王) (912-927) (con trai thứ tám)
  • Minamoto no Takaakira (源高明) (914-983) (con trai thứ mười), còn gọi là Tây cung (Nishinomiya, 西宮) Tả Đại Thần
  • Minamoto no Kenshi (源兼子) (915-949), rời khỏi Hoàng gia năm 921, được Thiên hoàng đặt họ mới ("Tứ Tính Hàng Hạ", Shisei Kōka, 賜姓降下) năm 921
  • Thân vương Moriakira (盛明親王) (928-986), nhận họ 'Minamoto' từ Thiên hoàng ("Tứ Tính Hàng Hạ", Shisei Kōka, 賜姓降下); về sau, Thân vương năm 967.

Canh y: Minamoto no Fūshi/Kaneko (源封子) (?-?), con gái của viên quan Minamoto no Motomi (源旧鑒)

  • Nội Thân vương Nobuko (宣子内親王) (902-920) (con gái thứ hai), Nữ Giáo sĩ tối cao thứ 12 của Thần cung Kamo 915-920
  • Thân vương Yoshiakira (克明親王) (903-927) (con trai thứ nhất), cha của nhạc sĩ Minamoto no Hiromasa (源博雅)
  • Nội Thân vương Seishi (靖子内親王) (915-950), rời khỏi Hoàng gia năm 921, được Thiên hoàng đặt cho họ mới ("Tứ Tính Hàng Hạ", Shisei Kōka, 賜姓降下); sau này, Nội Thân Vương năm 930. Cô kết hôn với Fujiwara no Morouji (藤原師氏)

Canh y: Fujiwara no Senshi (藤原鮮子) (?-915), con gái của Y Dữ Giới (Iyonosuke, 伊予介) Fujiwara no Tsuranaga(藤原連永)

Canh y: Fujiwara no Kuwako (藤原桑子) (?-?), daughter of Trung Nạp Ngôn Fujiwara no Kanesuke (藤原兼輔)

  • Thân vương Akiakira (章明親王) (924-990)

Canh y: Một người con gái của Minamoto no Toshimi (源敏相の娘)

  • Minamoto no Nobuakira (源允明) (919-942)

Canh y: Một người con gái của Fujiwara no Korehira (藤原伊衡の娘)

  • Minamoto no Tameakira (源為明) (927-961)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thiên_hoàng_Daigo http://www.furugosho.com/moyenage/empereur-g2.htm http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=SLAeAAAAMAAJ&q= http://books.google.com/books?id=tVv6OAAACAAJ&dq= http://books.google.com/books?id=w4f5FrmIJKIC&dq=G...